Bạn đang thi công trần thả, trần nổi và muốn tính toán vật tư, khung xương trần thả (nổi) chính xác nhất để tối ưu chi phí. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp cách tính khung xương trần thả và những chú ý trong thi công khung trần này.
>> Xem thêm:
- Tấm lát sàn nhà xi măng Cemboard siêu bền đẹp, báo giá vật liệu tốt nhất 2023
- Bê tông siêu nhẹ là gì? Ưu nhược điểm của 6 loại bê tông sử dụng phổ biến nhất và báo giá 2023
- Bỏ túi 10 phương án cải tạo nhà cấp 4 đẹp, hợp phong thủy, tối ưu chi phí
- Cải tạo nhà cũ thành nhà mới trọn gói từ A – Z cho không gian sống siêu đẹp
- Những lưu ý quan trọng khi cơi nới nhà ở cũ, nhà tập thể và báo giá chi tiết
- Hướng dẫn cách thi công sàn nhẹ từ tấm bê tông siêu nhẹ ghép tường, lót sàn
- Hướng dẫn thi công lợp mái bằng tấm Cemboard chi tiết, đúng kỹ thuật cho mọi công trình
- Hướng dẫn cách làm sàn bê tông siêu nhẹ cho nhà cơi nới, nhà khung thép lắp ghép và báo giá vật liệu
- Tấm vách xi măng cách nhiệt Cemboard ốp tường chống nóng, chống ẩm, chịu nước hiệu quả
- Top 5 mẫu tấm xi măng vân gỗ lót sàn Cemboard DURAwood được ưa chuộng nhất
Các vật tư thi công khung xương trần thả
Hệ thống khung xương trần thả được cấu tạo bởi nhiều vật tư, trong đó quan trọng nhất là:
- Thanh chính: bộ phận đóng vai trò chịu tải chỉnh cho toàn bộ hệ thống trần thả
- Thanh phụ: bộ phận kết hợp cùng thành chính định hình cho những tấm thạch cao thả. Có hai kích cỡ trần thả là 60×60 và 1200×60 trong đó kích thướng 60×60 được dùng nhiều hơn.
- Thanh viền tường: bộ phận giúp liên kết hệ thống trần với tường.
Ngoài ra, hệ thống khung xương trần thả còn có các vật tư phụ như:
- Ty treo: đóng vai trò là bộ phận giúp gắn khung xương trần thả với trần nguyên thủy, xà gồ,…
- Đính vít chuyên dụng: đóng vai trò gắn các tấm thạch cao với hệ thống khung xương và liên kết hệ khung xương với ty treo,…
Cách tính khung xương trần thả theo mét vuông
Cách tính khung xương trần thả theo mét vuông là cách tính chuẩn xác nhất mà nhiều công trình hiện nay đang áp dụng. Cách tính này hoàn toàn đơn giản khi ta chỉ cần tính diện tích của khu vucwj thi côg hệ thống trần.
Đối với hệ trần phẳng thì bạn chỉ cần tính toàn diện tích dựa trần mặt sàn nhà, nơi mà bạn thi công hệ thống trần. Còn đối với hệ thông trần giật cấp bạn cần tính toán thêm diện tích các mặt dựng, việc tính toán sẽ phức tạp hơn so với trần phẳng.
Định mức thi công – Khung xương và trần thạch cao
Tính định mức thi công một cách đơn giản bạn có thể truy cập tại đây và làm theo những hướng dẫn sau.
Bước 1: Lựa chọn loại hình công trình
Bước 2: Chọn sản phẩm mà bạn muốn thi công
Bước 3: Nhập kích thước thi công
Bước 4: Nhấp vào “Tính định mức”
Chỉ 4 bước đơn giản trên sẽ giúp bạn tính định mức chính xác nhất cho từng loại vật liệu, kích thước công trình.
Bảng giá tham khảo khung xương và tấm thạch cao Vĩnh Tường
Ngoài nắm được cách tính khung xương trần thả, định lượng vật tư, bạn cũng cần báo giá trần thạch cao để có thể lên dự toán chi tiết nhất cho công trình. Dươi đây là giá của khung xương và tấm thạch cao Vĩnh Tường – thương hiệu số 1 các sản phẩm thạch cao tại Việt Nam.
Hệ trần – Khung xương | Giá (VNĐ/tấm) |
– Khung xương Vĩnh Tường SMART Line – Tấm trang trí Vĩnh Tường Ánh Kim | 210.000 – 245.000 |
– Khung xương Vĩnh Tường FINE Line – Tấm trang trí Vĩnh Tường Ánh Kim | 190.000 – 225.000 |
– Khung xương Vĩnh Tường FINE Line Plus – Tấm trang trí Vĩnh Tường in lụa trên nền DURA | 170.000 – 200.000 |
– Khung xương Vĩnh Tường FINE Line – Tấm trang trí Vĩnh Tường in lụa trên nền thạch cao | 160.000 – 195.000 |
Tính năng:
– Cam kết bảo hành
– Chống nóng
– An toàn
– Thẩm mỹ
2. Giá trần thạch cao Vĩnh Tường Tiêu chuẩn
Hệ trần – Khung xương | Giá (VNĐ/tấm) |
– Khung xương Vĩnh Tường ALPHA – Tấm thạch cao Vĩnh Tường-Gyproc Tiêu chuẩn dày 9mm | 175.000 – 220.000 |
– Khung xương Vĩnh Tường TIKA – Tấm thạch cao Vĩnh Tường -Gyproc Tiêu chuẩn dày 9mm | 165.000 – 190.000 |
– Khung xương Vĩnh Tường M29 – Tấm thạch cao Vĩnh Tường -Gyproc Tiêu chuẩn dày 9mm | 155.000 – 180.000 |
Tính năng:
– An toàn
– Thẩm mỹ
– Đáp ứng tính năng cơ bản
3. Giá trần thạch cao siêu bền – siêu chống ẩm
Hệ trần – khung xương | Giá (VNĐ/tấm) |
– Khung xương Vĩnh Tường ALPHA – Tấm thạch cao Vĩnh Tường -Gyproc Siêu chịu ẩm dày 9mm | 200.000 – 240.000 |
– Khung xương Vĩnh Tường TIKA – Tấm thạch cao Vĩnh Tường -Gyproc Siêu chịu ẩm dày 9mm | 190.000 – 220.000 |
Tính năng:
– Thẩm mỹ
– Siêu chống ẩm
– Cách âm
– Siêu bền
4. Giá trần thạch cao Vĩnh Tường Siêu Bảo Vệ – Cao cấp
Hệ trần – khung xương | Giá (VNĐ/tấm) |
---|---|
– Khung xương Vĩnh Tường BASI – Tấm thạch cao Vĩnh Tường-Gyproc Siêu Bảo Vệ | 265.000 – 300.000 |
– Khung xương Vĩnh Tường ALPHA – Tấm thạch cao Vĩnh Tường-Gyproc Siêu Bảo Vệ | 240.000 – 275.000 |
– Khung xương Vĩnh Tường TIKA – Tấm thạch cao Vĩnh Tường-Gyproc Siêu Bảo Vệ | 220.000 – 250.000 |
Tính năng:
– Siêu thanh lọc không khí
– Siêu chống võng
– Siêu chống ẩm
– Siêu chống cháy
– Siêu chống nứt
– Cách âm
5. Giá trần Vĩnh Tường trang trí Tiêu Âm
Hệ trần – khung xương | Giá (VNĐ/tấm) |
– Khung xương Vĩnh Tường FINELINE PLUS – Tấm thạch cao Trang trí và Tiêu âm Eurotone | 350.000 – 430.000 |
– Khung xương Vĩnh Tường ALPHA – Tấm thạch cao Trang trí và Tiêu âm Eurotone | 395.000 – 400.000 |
Tính năng:
– Tiêu âm
– Thẩm mỹ
– Cách âm
Xem thêm: Giá trần thạch cao Vĩnh Tường tại Tp Hồ Chí Minh
Nguồn ảnh: Internet
Hy vọng rằng với nhưng chia sẻ trên sẽ giúp bạn nắm được cách tính khung cương trần thả một cách chính xác và dự toán được chi phí trần thạch cao.