Hướng dẫn các tính khung xương trần thả chính xác nhất

Bạn đang thi công trần thả, trần nổi và muốn tính toán vật tư, khung xương trần thả (nổi) chính xác nhất để tối ưu chi phí. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp cách tính khung xương trần thả và những chú ý trong thi công khung trần này. >> Xem thêm: Contents hide […]

Đã cập nhật 23 tháng 10 năm 2022

Bởi thaovu

Hướng dẫn các tính khung xương trần thả chính xác nhất

Bạn đang thi công trần thả, trần nổi và muốn tính toán vật tư, khung xương trần thả (nổi) chính xác nhất để tối ưu chi phí. Bài viết dưới đây sẽ giải đáp cách tính khung xương trần thả và những chú ý trong thi công khung trần này.

>> Xem thêm:

Các vật tư thi công khung xương trần thả

Các vật tư thi công khung xương trần thả
Các vật tư thi công khung xương trần thả

Hệ thống khung xương trần thả được cấu tạo bởi nhiều vật tư, trong đó quan trọng nhất là:

  • Thanh chính: bộ phận đóng vai trò chịu tải chỉnh cho toàn bộ hệ thống trần thả
  • Thanh phụ: bộ phận kết hợp cùng thành chính định hình cho những tấm thạch cao thả. Có hai kích cỡ trần thả là 60×60 và 1200×60 trong đó kích thướng 60×60 được dùng nhiều hơn.
  • Thanh viền tường: bộ phận giúp liên kết hệ thống trần với tường.

Ngoài ra, hệ thống khung xương trần thả còn có các vật tư phụ như:

  • Ty treo: đóng vai trò là bộ phận giúp gắn khung xương trần thả với trần nguyên thủy, xà gồ,…
  • Đính vít chuyên dụng: đóng vai trò gắn các tấm thạch cao với hệ thống khung xương và liên kết hệ khung xương với ty treo,…

Cách tính khung xương trần thả theo mét vuông

Cách tính khung xương trần thả theo mét vuông
Cách tính khung xương trần thả theo mét vuông

Cách tính khung xương trần thả theo mét vuông là cách tính chuẩn xác nhất mà nhiều công trình hiện nay đang áp dụng. Cách tính này hoàn toàn đơn giản khi ta chỉ cần tính diện tích của khu vucwj thi côg hệ thống trần.

Đối với hệ trần phẳng thì bạn chỉ cần tính toàn diện tích dựa trần mặt sàn nhà, nơi mà bạn thi công hệ thống trần. Còn đối với hệ thông trần giật cấp bạn cần tính toán thêm diện tích các mặt dựng, việc tính toán sẽ phức tạp hơn so với trần phẳng.

Định mức thi công – Khung xương và trần thạch cao

Tính định mức thi công một cách đơn giản bạn có thể truy cập tại đây và làm theo những hướng dẫn sau.

Bước 1: Lựa chọn loại hình công trình

Bước 2: Chọn sản phẩm mà bạn muốn thi công

Bước 3: Nhập kích thước thi công

Bước 4: Nhấp vào “Tính định mức”

Chỉ 4 bước đơn giản trên sẽ giúp bạn tính định mức chính xác nhất cho từng loại vật liệu, kích thước công trình.

Bảng giá tham khảo khung xương và tấm thạch cao Vĩnh Tường

báo giá trần thạch cao
Bảng giá tham khảo khung xương và tấm thạch cao Vĩnh Tường

Ngoài nắm được cách tính khung xương trần thả, định lượng vật tư, bạn cũng cần báo giá trần thạch cao để có thể lên dự toán chi tiết nhất cho công trình. Dươi đây là giá của khung xương và tấm thạch cao Vĩnh Tường – thương hiệu số 1 các sản phẩm thạch cao tại Việt Nam.

Hệ trần – Khung xươngGiá (VNĐ/tấm)
– Khung xương Vĩnh Tường SMART Line

– Tấm trang trí Vĩnh Tường Ánh Kim
210.000 – 245.000
– Khung xương Vĩnh Tường FINE Line

– Tấm trang trí Vĩnh Tường Ánh Kim
190.000 – 225.000
– Khung xương Vĩnh Tường FINE Line Plus

– Tấm trang trí Vĩnh Tường in lụa trên nền DURA
170.000 – 200.000
– Khung xương Vĩnh Tường FINE Line

– Tấm trang trí Vĩnh Tường in lụa trên nền thạch cao
160.000 – 195.000

Tính năng:

– Cam kết bảo hành

– Chống nóng

– An toàn

– Thẩm mỹ

2. Giá trần thạch cao Vĩnh Tường Tiêu chuẩn

Hệ trần – Khung xươngGiá (VNĐ/tấm)
– Khung xương Vĩnh Tường ALPHA

– Tấm thạch cao Vĩnh Tường-Gyproc Tiêu chuẩn dày 9mm
175.000 – 220.000
– Khung xương Vĩnh Tường TIKA

– Tấm thạch cao Vĩnh Tường

-Gyproc Tiêu chuẩn dày 9mm
165.000 – 190.000
– Khung xương Vĩnh Tường M29

– Tấm thạch cao Vĩnh Tường

-Gyproc Tiêu chuẩn dày 9mm
155.000 – 180.000

Tính năng:

– An toàn

– Thẩm mỹ

– Đáp ứng tính năng cơ bản

3. Giá trần thạch cao siêu bền – siêu chống ẩm

Hệ trần – khung xươngGiá (VNĐ/tấm)
– Khung xương Vĩnh Tường ALPHA

– Tấm thạch cao Vĩnh Tường

-Gyproc Siêu chịu ẩm dày 9mm
200.000 – 240.000
– Khung xương Vĩnh Tường TIKA

– Tấm thạch cao Vĩnh Tường

-Gyproc Siêu chịu ẩm dày 9mm
190.000 – 220.000

Tính năng:

– Thẩm mỹ

– Siêu chống ẩm

– Cách âm

– Siêu bền

4. Giá trần thạch cao Vĩnh Tường Siêu Bảo Vệ – Cao cấp

Hệ trần – khung xươngGiá (VNĐ/tấm)
– Khung xương Vĩnh Tường BASI

– Tấm thạch cao Vĩnh Tường-Gyproc Siêu Bảo Vệ
265.000 – 300.000
– Khung xương Vĩnh Tường ALPHA

– Tấm thạch cao Vĩnh Tường-Gyproc Siêu Bảo Vệ 
240.000 – 275.000
– Khung xương Vĩnh Tường TIKA

– Tấm thạch cao Vĩnh Tường-Gyproc Siêu Bảo Vệ 
220.000 – 250.000

Tính năng:

– Siêu thanh lọc không khí

– Siêu chống võng

– Siêu chống ẩm

– Siêu chống cháy

– Siêu chống nứt

– Cách âm

5. Giá trần Vĩnh Tường trang trí Tiêu Âm

Hệ trần – khung xươngGiá (VNĐ/tấm)
– Khung xương Vĩnh Tường FINELINE PLUS

– Tấm thạch cao Trang trí và Tiêu âm Eurotone
350.000 – 430.000
– Khung xương Vĩnh Tường ALPHA

– Tấm thạch cao Trang trí và Tiêu âm Eurotone
395.000 – 400.000

Tính năng:

– Tiêu âm

– Thẩm mỹ

– Cách âm

Xem thêm: Giá trần thạch cao Vĩnh Tường tại Tp Hồ Chí Minh

Nguồn ảnh: Internet

Hy vọng rằng với nhưng chia sẻ trên sẽ giúp bạn nắm được cách tính khung cương trần thả một cách chính xác và dự toán được chi phí trần thạch cao.

Tags: