Báo giá thi công nội thất nhà phố trọn gói TPHCM

Thi công nội thất nhà phố đòi hỏi cam kết cao về chất lượng và tiến độ. Đây chính là điểm quan trọng để hoàn thành công trình nhà phố một cách tốt nhất. Để tìm hiểu thêm về các dịch vụ thi công nội thất nhà phố HCM, bạn đọc có thể tham khảo […]

Đã cập nhật 13 tháng 9 năm 2023

Bởi hanguyen

Báo giá thi công nội thất nhà phố trọn gói TPHCM

Thi công nội thất nhà phố đòi hỏi cam kết cao về chất lượng và tiến độ. Đây chính là điểm quan trọng để hoàn thành công trình nhà phố một cách tốt nhất. Để tìm hiểu thêm về các dịch vụ thi công nội thất nhà phố HCM, bạn đọc có thể tham khảo ngay bài viết dưới đây. Qua đó, bạn có thể lựa chọn được đơn vị thi công nội thất HCM uy tín, giá tốt.

Tổng hợp các mẫu thiết kế thi công nội thất nhà phố đẹp

Mẫu thiết kế thi công nội thất nhà phố theo phong cách Địa Trung Hải với gam màu tươi sáng mang đến không gian thoáng mát cho gia chủ.

Mẫu phòng khách nhà phố thiết kế theo phong cách Địa Trung Hải (Nguồn: Là Nhà)
Phòng bếp nhà phố thiết kế theo phong cách Địa Trung Hải (Nguồn: Là Nhà)

Mẫu thiết kế thi công nhà phố theo phong cách hiện đại mang đến không gian sinh hoạt tiện nghi, đa năng cho bạn.

Phòng ngủ nhà phố được thi công theo phong cách hiện đại (Nguồn: Là Nhà)
Thiết kế thi công nội thất phòng bếp nhà phố phong cách hiện đại (Nguồn: Là Nhà)

Báo giá thi công nội thất nhà phố tại Là Nhà

Báo giá theo vật liệu phần thô

STTVật liệuĐặc tính  Giá thành
I. Sàn lát 
1Sàn gỗ Lát bằng phương pháp hèm khóa, độ dày 8 – 12mmƯu điểm: Mang lại cảm giác nền nhà chắc chắn, nhiều màu sắc, vân gỗ lựa chọnNhược điểm: Dễ bị cong vênh, hệ số giãn nở nhiều.Chịu nước kém, chỉ có thể chống hơi ẩm. Bị ngập nước sẽ bị nở.Dễ bị mối mọt.thấp
2Sàn nhựaLát bằng phương pháp hèm khóa hoặc dán keo (loại hèm khóa có chất lượng cao hơn, chắc chắn hơn), độ dày 4 – 6 mmƯu điểm: Khả năng chịu lực caoKháng nước tuyệt đối, đối với loại hèm khóaNhiều màu sắc, vân gỗ, vân đá để lựa chọnNhược điểm: Thi công khóCho cảm giác nền nhà không được đầm, chắc như sàn gỗthấp
II. Làm tường
1Giấy dán tườngĐộ bền từ 5 – 7 năm Khi bị bong tróc khó sửa chữaMàu sắc hạn chế nhưng có hoa văn, hoạ tiết đa dạngKhông có mùi khó chịu80.000 – 150.000/m2
2Sơn tườngĐộ bền từ 5 – 7 năm Khi bị bong tróc dễ dàng sửa chữaNhiều màu sắc, không có hoạ tiết Có mùi nước sơn, hết sau 3-4 ngày thi công45.000 – 70.000/m2
III. Chiếu sáng
1Đèn led âm trầnChiếu sáng góc rộng, lan tỏa cho không gian lớnChỉ lắp đèn âm dưới trần thạch cao Vừa phải
2Đèn led nổiChiếu sáng góc rộng, lan tỏa cho không gian lớnNếu không làm trần thạch cao. Lắpđèn nổi vào trần nhà bê tôngNếu làm trần thạch cao. Lắp đèn nổivào trần thạch caoVừa phải
3Đèn rọi spotlightChiếu sáng góc nhỏ, ánh sáng tập trung vào không gian nội thất cần nhấn mạnh.Nếu không làm trần thạch cao. Lắp đèn nổi vào trần nhà bê tông.Nếu làm trần thạch cao. Lắp đèn nổi vào trần thạch caoCó thể lắp vào thanh ray, rồi lắp thanh ray vào trần nhà. Hoặccũng có thể lắp thẳng vào trần nhàVừa phải
IV. Làm Trần

Làm trần thạch caoĐể đi điện âm, không thấy ống dây điệnGiảm độ cao của trần nhà, phù hợp cho trần nhà quá caoNội thất gọn gàng, chỉn chu, mang tính thẩm mỹ cao. Dễ vệ sinhcao 
Không làm trần thạch caoGiữ nguyên độ cao trần nhàĐi điện nổi, cho thấy ống dây điện và các chi tiết bên trongPhần trần nhà, ống dây điện và các nóc tủ bị hở dễ đóng bụi, bẩn. Rấtkhó vệ sinhthấp

Báo giá theo vật liệu nội thất

STTVật liệuĐặc tínhGiá thành 
I. Cốt gỗ 
1MDF thườngChịu lực tốt Vị trí phù hợp là phòng khách, phòng ngủthấp
2MDF chống ẩmChịu lực, chống ẩm tốtVị trí phù hợp là phòng bếp vừa phải
3Gỗ nhựaChịu lực, chống ẩm, chống nước tốtVị trí phù hợp là phòng bếpcao
II. Gỗ bề mặt
1MelamineChất mờ, lì, nhám, chống trầy tốt Màu vân gỗ, vân đá, vân vải, màu đơn sắcPhù hợp phong cách Mediterranean Revival, Neo Classic, Modern, Modern Luxury, Industrialthấp
2AcrylicĐộ bóng caoMàu vân gỗ, vân đá, vân vải, màu đơn sắcPhù hợp phong cách Neo Classic, Modern, Modern Luxurykhá cao
3Sơn 2KCó làm bóng hoặc mờ, chống trầy tương đối, có thể gia công làm mớiCó thể pha màu theo sở thích, nhưng không có màu vân gỗ, vân đá, vân vảiPhù hợp phong cách Mediterranean Revival, Neo Classic, Modern, Modern Luxury, IndustrialThời gian sản xuất lâuvừa phải
4PanoCó làm bóng hoặc mờ, chống trầy tương đối, có thể gia công làm mớiCó thể pha màu theo sở thích, nhưng không có màu vân gỗ, vân đá, vân vảiPhù hợp phong cách Neo Classic, Modern, Modern LuxuryThời gian sản xuất lâucao
III. Bọc sofa
1Vải bố Bề mặt khô ráp, không được mềmVệ sinh bằng máy hút bụi, lau chùi bằngbột giặtMàu sắc đa dạng Phù hợp với phong cách Mediterranean Revival, Neo Classic, Industrial,…vừa phải
2Vải nhungBề mặt mềm, mịn, êm áiVệ sinh bằng máy hút bụi, lau chùi bằngbột giặtMàu sắc đa dạng Phù hợp phong cách Mediterranean Revival, Neo Classic, Modern, Modern Luxury, Industrialvừa phải
3Vải da công nghiệp microfiberBề mặt mềm, mịn, êm áiĐộ bền cao. Không chứa nhiều hóa chất độc hại như da thậtKhông thấm nước trong thời gian ngắn, có thể lau chùi bằng khăn ngay lập tứcMàu sắc đa dạng Phù hợp phong cách Mediterranean Revival, Neo Classic, Modern, Modern Luxury, Industrialkhá cao
IV. Tay nắm cửa
1Tay nắm nổiChất liệu là nhôm, đồng, inoxGắn bằng cách bắt vít, trên bề mặt gỗ Melamine, Sơn 2K, Acrylic, Panovừa phải
2Tay nắm âm rờiChất liệu là nhôm, đồng, inoxGắn bằng cách khoét rãnh hoặc bắt vít trên bề mặt gỗ Melamine, Sơn 2Kvừa phải
3Tay nắm âm 45 độChất liệu là gỗGắn bằng cách gia công ván gỗ trên bề mặt gỗ Melamine, Sơn 2K, Acrylic, Panocao 
4Tay nắm âm khoét rãnh Chất liệu là gỗGắn bằng cách gia công ván gỗ trên bề mặt gỗ Melamine, Sơn 2Kcao

Báo giá theo phong cách thiết kế nội thất

GóiĐơn giá phần nội thất (VNĐ)Đơn giá phần thô (VNĐ)
1. Phong cách hiện đại
Cơ bản 30.000.000 – 50.000.000Liên hệ 
Nâng cao30.000.000 – 50.000.00020.000.000 – 40.000.000
Cao cấp70.000.000 – 90.000.00040.000.000 – 60.000.000
2. Phong cách Địa Trung Hải
Cơ bản 30.000.000 – 50.000.000Liên hệ 
Nâng cao30.000.000 – 50.000.00020.000.000 – 40.000.000
Cao cấp70.000.000 – 90.000.00040.000.000 – 60.000.000
3. Phong cách tân cổ điển
Cơ bản 50.000.000 – 70.000.000Liên hệ 
Nâng cao50.000.000 – 70.000.00020.000.000 – 40.000.000
Cao cấp90.000.000 – 120.000.00040.000.000 – 60.000.000
4. Phong cách Bắc Âu (Scandinavian)
Cơ bản 50.000.000 – 70.000.000Liên hệ 
Nâng cao50.000.000 – 70.000.00020.000.000 – 40.000.000
Cao cấp90.000.000 – 120.000.00040.000.000 – 60.000.000
5. Phong cách Japandi
Cơ bản 30.000.000 – 50.000.000Liên hệ 
Nâng cao30.000.000 – 50.000.00020.000.000 – 40.000.000
Cao cấp70.000.000 – 90.000.00040.000.000 – 60.000.000
6. Phong cách công nghiệp (Industrial)
Cơ bản 30.000.000 – 50.000.000Liên hệ 
Nâng cao30.000.000 – 50.000.00020.000.000 – 40.000.000
Cao cấp70.000.000 – 90.000.00040.000.000 – 60.000.000

Bài viết trên là những chia sẻ của Meonhasach về các mẫu thiết kế thi công nội thất nhà phố HCM và bảng báo giá chi tiết. Hy vọng với những thông tin trên, bạn sẽ sớm sở hữu được ngôi nhà được thiết kế thi công như mong muốn.

Tags: