Thi công nội thất nhà phố đòi hỏi cam kết cao về chất lượng và tiến độ. Đây chính là điểm quan trọng để hoàn thành công trình nhà phố một cách tốt nhất. Để tìm hiểu thêm về các dịch vụ thi công nội thất nhà phố HCM, bạn đọc có thể tham khảo ngay bài viết dưới đây. Qua đó, bạn có thể lựa chọn được đơn vị thi công nội thất HCM uy tín, giá tốt.
Tổng hợp các mẫu thiết kế thi công nội thất nhà phố đẹp
Mẫu thiết kế thi công nội thất nhà phố theo phong cách Địa Trung Hải với gam màu tươi sáng mang đến không gian thoáng mát cho gia chủ.


Mẫu thiết kế thi công nhà phố theo phong cách hiện đại mang đến không gian sinh hoạt tiện nghi, đa năng cho bạn.


Báo giá thi công nội thất nhà phố tại Là Nhà
Báo giá theo vật liệu phần thô
STT | Vật liệu | Đặc tính | Giá thành |
I. Sàn lát | |||
1 | Sàn gỗ | Lát bằng phương pháp hèm khóa, độ dày 8 – 12mmƯu điểm: Mang lại cảm giác nền nhà chắc chắn, nhiều màu sắc, vân gỗ lựa chọnNhược điểm: Dễ bị cong vênh, hệ số giãn nở nhiều.Chịu nước kém, chỉ có thể chống hơi ẩm. Bị ngập nước sẽ bị nở.Dễ bị mối mọt. | thấp |
2 | Sàn nhựa | Lát bằng phương pháp hèm khóa hoặc dán keo (loại hèm khóa có chất lượng cao hơn, chắc chắn hơn), độ dày 4 – 6 mmƯu điểm: Khả năng chịu lực caoKháng nước tuyệt đối, đối với loại hèm khóaNhiều màu sắc, vân gỗ, vân đá để lựa chọnNhược điểm: Thi công khóCho cảm giác nền nhà không được đầm, chắc như sàn gỗ | thấp |
II. Làm tường | |||
1 | Giấy dán tường | Độ bền từ 5 – 7 năm Khi bị bong tróc khó sửa chữaMàu sắc hạn chế nhưng có hoa văn, hoạ tiết đa dạngKhông có mùi khó chịu | 80.000 – 150.000/m2 |
2 | Sơn tường | Độ bền từ 5 – 7 năm Khi bị bong tróc dễ dàng sửa chữaNhiều màu sắc, không có hoạ tiết Có mùi nước sơn, hết sau 3-4 ngày thi công | 45.000 – 70.000/m2 |
III. Chiếu sáng | |||
1 | Đèn led âm trần | Chiếu sáng góc rộng, lan tỏa cho không gian lớnChỉ lắp đèn âm dưới trần thạch cao | Vừa phải |
2 | Đèn led nổi | Chiếu sáng góc rộng, lan tỏa cho không gian lớnNếu không làm trần thạch cao. Lắpđèn nổi vào trần nhà bê tôngNếu làm trần thạch cao. Lắp đèn nổivào trần thạch cao | Vừa phải |
3 | Đèn rọi spotlight | Chiếu sáng góc nhỏ, ánh sáng tập trung vào không gian nội thất cần nhấn mạnh.Nếu không làm trần thạch cao. Lắp đèn nổi vào trần nhà bê tông.Nếu làm trần thạch cao. Lắp đèn nổi vào trần thạch caoCó thể lắp vào thanh ray, rồi lắp thanh ray vào trần nhà. Hoặccũng có thể lắp thẳng vào trần nhà | Vừa phải |
IV. Làm Trần | |||
Làm trần thạch cao | Để đi điện âm, không thấy ống dây điệnGiảm độ cao của trần nhà, phù hợp cho trần nhà quá caoNội thất gọn gàng, chỉn chu, mang tính thẩm mỹ cao. Dễ vệ sinh | cao | |
Không làm trần thạch cao | Giữ nguyên độ cao trần nhàĐi điện nổi, cho thấy ống dây điện và các chi tiết bên trongPhần trần nhà, ống dây điện và các nóc tủ bị hở dễ đóng bụi, bẩn. Rấtkhó vệ sinh | thấp |
Báo giá theo vật liệu nội thất
STT | Vật liệu | Đặc tính | Giá thành |
I. Cốt gỗ | |||
1 | MDF thường | Chịu lực tốt Vị trí phù hợp là phòng khách, phòng ngủ | thấp |
2 | MDF chống ẩm | Chịu lực, chống ẩm tốtVị trí phù hợp là phòng bếp | vừa phải |
3 | Gỗ nhựa | Chịu lực, chống ẩm, chống nước tốtVị trí phù hợp là phòng bếp | cao |
II. Gỗ bề mặt | |||
1 | Melamine | Chất mờ, lì, nhám, chống trầy tốt Màu vân gỗ, vân đá, vân vải, màu đơn sắcPhù hợp phong cách Mediterranean Revival, Neo Classic, Modern, Modern Luxury, Industrial | thấp |
2 | Acrylic | Độ bóng caoMàu vân gỗ, vân đá, vân vải, màu đơn sắcPhù hợp phong cách Neo Classic, Modern, Modern Luxury | khá cao |
3 | Sơn 2K | Có làm bóng hoặc mờ, chống trầy tương đối, có thể gia công làm mớiCó thể pha màu theo sở thích, nhưng không có màu vân gỗ, vân đá, vân vảiPhù hợp phong cách Mediterranean Revival, Neo Classic, Modern, Modern Luxury, IndustrialThời gian sản xuất lâu | vừa phải |
4 | Pano | Có làm bóng hoặc mờ, chống trầy tương đối, có thể gia công làm mớiCó thể pha màu theo sở thích, nhưng không có màu vân gỗ, vân đá, vân vảiPhù hợp phong cách Neo Classic, Modern, Modern LuxuryThời gian sản xuất lâu | cao |
III. Bọc sofa | |||
1 | Vải bố | Bề mặt khô ráp, không được mềmVệ sinh bằng máy hút bụi, lau chùi bằngbột giặtMàu sắc đa dạng Phù hợp với phong cách Mediterranean Revival, Neo Classic, Industrial,… | vừa phải |
2 | Vải nhung | Bề mặt mềm, mịn, êm áiVệ sinh bằng máy hút bụi, lau chùi bằngbột giặtMàu sắc đa dạng Phù hợp phong cách Mediterranean Revival, Neo Classic, Modern, Modern Luxury, Industrial | vừa phải |
3 | Vải da công nghiệp microfiber | Bề mặt mềm, mịn, êm áiĐộ bền cao. Không chứa nhiều hóa chất độc hại như da thậtKhông thấm nước trong thời gian ngắn, có thể lau chùi bằng khăn ngay lập tứcMàu sắc đa dạng Phù hợp phong cách Mediterranean Revival, Neo Classic, Modern, Modern Luxury, Industrial | khá cao |
IV. Tay nắm cửa | |||
1 | Tay nắm nổi | Chất liệu là nhôm, đồng, inoxGắn bằng cách bắt vít, trên bề mặt gỗ Melamine, Sơn 2K, Acrylic, Pano | vừa phải |
2 | Tay nắm âm rời | Chất liệu là nhôm, đồng, inoxGắn bằng cách khoét rãnh hoặc bắt vít trên bề mặt gỗ Melamine, Sơn 2K | vừa phải |
3 | Tay nắm âm 45 độ | Chất liệu là gỗGắn bằng cách gia công ván gỗ trên bề mặt gỗ Melamine, Sơn 2K, Acrylic, Pano | cao |
4 | Tay nắm âm khoét rãnh | Chất liệu là gỗGắn bằng cách gia công ván gỗ trên bề mặt gỗ Melamine, Sơn 2K | cao |
Báo giá theo phong cách thiết kế nội thất
Gói | Đơn giá phần nội thất (VNĐ) | Đơn giá phần thô (VNĐ) |
1. Phong cách hiện đại | ||
Cơ bản | 30.000.000 – 50.000.000 | Liên hệ |
Nâng cao | 30.000.000 – 50.000.000 | 20.000.000 – 40.000.000 |
Cao cấp | 70.000.000 – 90.000.000 | 40.000.000 – 60.000.000 |
2. Phong cách Địa Trung Hải | ||
Cơ bản | 30.000.000 – 50.000.000 | Liên hệ |
Nâng cao | 30.000.000 – 50.000.000 | 20.000.000 – 40.000.000 |
Cao cấp | 70.000.000 – 90.000.000 | 40.000.000 – 60.000.000 |
3. Phong cách tân cổ điển | ||
Cơ bản | 50.000.000 – 70.000.000 | Liên hệ |
Nâng cao | 50.000.000 – 70.000.000 | 20.000.000 – 40.000.000 |
Cao cấp | 90.000.000 – 120.000.000 | 40.000.000 – 60.000.000 |
4. Phong cách Bắc Âu (Scandinavian) | ||
Cơ bản | 50.000.000 – 70.000.000 | Liên hệ |
Nâng cao | 50.000.000 – 70.000.000 | 20.000.000 – 40.000.000 |
Cao cấp | 90.000.000 – 120.000.000 | 40.000.000 – 60.000.000 |
5. Phong cách Japandi | ||
Cơ bản | 30.000.000 – 50.000.000 | Liên hệ |
Nâng cao | 30.000.000 – 50.000.000 | 20.000.000 – 40.000.000 |
Cao cấp | 70.000.000 – 90.000.000 | 40.000.000 – 60.000.000 |
6. Phong cách công nghiệp (Industrial) | ||
Cơ bản | 30.000.000 – 50.000.000 | Liên hệ |
Nâng cao | 30.000.000 – 50.000.000 | 20.000.000 – 40.000.000 |
Cao cấp | 70.000.000 – 90.000.000 | 40.000.000 – 60.000.000 |
Bài viết trên là những chia sẻ của Meonhasach về các mẫu thiết kế thi công nội thất nhà phố HCM và bảng báo giá chi tiết. Hy vọng với những thông tin trên, bạn sẽ sớm sở hữu được ngôi nhà được thiết kế thi công như mong muốn.