Cùng Mẹo nhà sạch khám phá bảng giá cửa sổ nhôm mới nhất 2023.
>>>Xem thêm:
- Yêu cầu thi công cửa đi nhôm kính dành cho nhà phố
- Tiêu chuẩn nghiệm thu cửa nhôm kính cao cấp
Báo giá cửa sổ nhôm kính giá rẻ
STT | Cửa vách nhôm kính | Mô tả cửa vách nhôm kính | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Cửa nhôm kính đố nhỏ | – Nhôm: Sơn tĩnh điện – Màu: Trắng sứ, vân gỗ – Đố đứng khung nhôm: 25x50mm – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ – Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa | 740.000 |
2 | Cửa nhôm kính đố to | – Nhôm: Sơn tĩnh điện – Màu: Trắng sứ, vân gỗ – Đố đứng khung nhôm 25x76mm – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ – Kiểu mở: Cửa mở quay, mở trượt, mở lùa | 820.000 |
3 | Vách nhôm kính đố nhỏ | – Nhôm: Sơn tĩnh điện – Màu: Trắng sứ, vân gỗ – Đố đứng khung nhôm: 25x50mm – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ | 600.000 |
4 | Vách nhôm kính đố to | – Nhôm: Sơn tĩnh điện – Màu: Trắng sứ, vân gỗ – Đố đứng khung nhôm 25x76mm – Kính thường 5mm, trắng trong hoặc mờ | 650.000 |
Báo giá cửa nhôm kính Việt Pháp cao cấp
STT | Cửa nhôm Việt pháp | Mô tả cửa nhôm kính Việt Pháp | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Vách ngăn nhôm kính | – Nhôm: Cao cấp hệ Việt Pháp – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước | 990.000 |
2 | Cửa nhôm Việt Pháp mở trượt, xếp trượt hệ 48 | – Hệ cửa: Dành cho cửa đi, cửa sổ, mở trượt, xếp trượt – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước | 1.200.000 |
3 | Cửa nhôm Việt Pháp mở quay hệ 4400 đố nhỏ | – Hệ cửa: Dành cho cửa sổ, cửa đi nhỏ – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước | 1.250.000 |
4 | Cửa nhôm Việt Pháp mở quay hệ 4500 đố to | – Hệ cửa: Dành cho cửa đi lớn, cửa đi thông phòng – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước | 1.350.000 |
Báo giá cửa nhôm kính Xingfa nhập khẩu
STT | Cửa nhôm Xingfa | Mô tả cửa nhôm kính Xingfa | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Cửa sổ mở trượt, nhôm Xingfa hệ 55 | – Nhôm Xingfa dày 1.4 (mm) – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước – Bảo hành: 5 năm | 1.500.000 |
2 | Cửa sổ mở quay, mở hất, nhôm Xingfa hệ 55 | – Nhôm Xingfa dày 1.4 (mm) – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước – Bảo hành: 5 năm | 1.600.000 |
3 | Cửa đi mở trượt, nhôm Xingfa hệ 93 | – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm) – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước – Bảo hành: 5 năm | 1.600.000 |
4 | Cửa đi mở quay, nhôm Xingfa hệ 55 | – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm) – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước – Bảo hành: 5 năm | 1.700.000 |
5 | Cửa đi 4 cánh mở xếp trượt, mở gập, nhôm Xingfa hệ 55 | – Nhôm Xingfa dày 2.0 (mm) – Màu: Nâu sần, trắng sứ, đen, ghi, vân gỗ. – Kính: Kính an toàn 6.38mm, kính hộp – Gioăng EDPM, keo Silicon chịu nước – Bảo hành: 5 năm | 1.800.000 |
Ghi chú:
- Bảng giá trên chưa bao gồm giá phụ kiện và thuế VAT.
- Đơn giá trên đã bao gồm thi công lắp đặt hoàn thiện.
- Đơn giá trên chưa bao gồm vận chuyển.
- Sản phẩm thiết kế báo giá sẽ được căn cứ vào bản vẽ chi tiết theo hồ sơ thiết kế.